put someone in the picture
US /pʊt ˈsʌm.wʌn ɪn ðə ˈpɪk.tʃər/
UK /pʊt ˈsʌm.wʌn ɪn ðə ˈpɪk.tʃər/

1.
cho ai đó biết rõ tình hình, cung cấp thông tin cần thiết
to give someone all the necessary information about a situation
:
•
Can you put me in the picture about what happened at the meeting?
Bạn có thể cho tôi biết rõ tình hình về những gì đã xảy ra trong cuộc họp không?
•
I'll need to put him in the picture before he starts the new project.
Tôi sẽ cần cho anh ấy biết rõ tình hình trước khi anh ấy bắt đầu dự án mới.