Nghĩa của từ "put someone in the picture" trong tiếng Việt.
"put someone in the picture" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put someone in the picture
US /pʊt ˈsʌm.wʌn ɪn ðə ˈpɪk.tʃər/
UK /pʊt ˈsʌm.wʌn ɪn ðə ˈpɪk.tʃər/

Thành ngữ
1.
cho ai đó biết rõ tình hình, cung cấp thông tin cần thiết
to give someone all the necessary information about a situation
Ví dụ:
•
Can you put me in the picture about what happened at the meeting?
Bạn có thể cho tôi biết rõ tình hình về những gì đã xảy ra trong cuộc họp không?
•
I'll need to put him in the picture before he starts the new project.
Tôi sẽ cần cho anh ấy biết rõ tình hình trước khi anh ấy bắt đầu dự án mới.
Học từ này tại Lingoland