Nghĩa của từ "pull your punches" trong tiếng Việt.

"pull your punches" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pull your punches

US /pʊl jʊər ˈpʌn.tʃɪz/
UK /pʊl jʊər ˈpʌn.tʃɪz/
"pull your punches" picture

Thành ngữ

1.

kiềm chế, nói giảm nói tránh, không hết sức

to hold back or limit the force of one's criticism or actions

Ví dụ:
The reviewer didn't pull any punches, criticizing every aspect of the film.
Người đánh giá đã không kiềm chế, chỉ trích mọi khía cạnh của bộ phim.
You need to tell him the truth; don't pull your punches.
Bạn cần nói cho anh ấy sự thật; đừng kiềm chế.
Học từ này tại Lingoland