cope
US /koʊp/
UK /koʊp/

1.
áo choàng, áo lễ
a long, loose outer garment, especially one worn by a priest or chorister
:
•
The priest wore a ceremonial cope during the service.
Vị linh mục mặc một chiếc áo choàng nghi lễ trong buổi lễ.
•
The choir members were dressed in their white copes.
Các thành viên hợp xướng mặc áo choàng trắng của họ.