cope

US /koʊp/
UK /koʊp/
"cope" picture
1.

đối phó, xoay sở, vượt qua

deal effectively with something difficult

:
It's hard to cope with the loss of a loved one.
Thật khó để đối phó với sự mất mát của người thân yêu.
She's learning to cope with stress.
Cô ấy đang học cách đối phó với căng thẳng.
1.

áo choàng, áo lễ

a long, loose outer garment, especially one worn by a priest or chorister

:
The priest wore a ceremonial cope during the service.
Vị linh mục mặc một chiếc áo choàng nghi lễ trong buổi lễ.
The choir members were dressed in their white copes.
Các thành viên hợp xướng mặc áo choàng trắng của họ.