Nghĩa của từ asylum trong tiếng Việt.

asylum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

asylum

US /əˈsaɪ.ləm/
UK /əˈsaɪ.ləm/
"asylum" picture

Danh từ

1.

quy chế tị nạn, nơi trú ẩn

the protection granted by a state to someone who has left their home country as a political refugee

Ví dụ:
Many people seek asylum in neighboring countries during times of war.
Nhiều người tìm kiếm quy chế tị nạn ở các nước láng giềng trong thời chiến.
She was granted political asylum after fleeing her country.
Cô ấy được cấp quy chế tị nạn chính trị sau khi chạy trốn khỏi đất nước.
2.

trại tâm thần, bệnh viện tâm thần

an institution for the care of people with mental illness

Ví dụ:
In the past, people with severe mental health issues were often sent to an asylum.
Trong quá khứ, những người có vấn đề sức khỏe tâm thần nghiêm trọng thường được gửi đến trại tâm thần.
The old asylum building is now a historical landmark.
Tòa nhà trại tâm thần cũ giờ là một di tích lịch sử.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: