Nghĩa của từ promulgate trong tiếng Việt.

promulgate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

promulgate

US /ˈprɑː.məl.ɡeɪt/
UK /ˈprɑː.məl.ɡeɪt/
"promulgate" picture

Động từ

1.

truyền bá, phổ biến, công bố

promote or make widely known (an idea or cause)

Ví dụ:
The organization seeks to promulgate the principles of democracy.
Tổ chức tìm cách truyền bá các nguyên tắc dân chủ.
They plan to promulgate new ideas through various media channels.
Họ dự định truyền bá những ý tưởng mới thông qua các kênh truyền thông khác nhau.
2.

ban hành, công bố, phát lệnh

put (a law or decree) into effect by official proclamation

Ví dụ:
The new law was promulgated by the government last month.
Luật mới đã được chính phủ ban hành vào tháng trước.
It is the duty of the president to promulgate the laws passed by Congress.
Tổng thống có nhiệm vụ ban hành các luật đã được Quốc hội thông qua.
Học từ này tại Lingoland