Nghĩa của từ productivity trong tiếng Việt.
productivity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
productivity
US /ˌproʊ.dəkˈtɪv.ə.t̬i/
UK /ˌproʊ.dəkˈtɪv.ə.t̬i/

Danh từ
1.
năng suất
the rate at which a company or country produces goods, usually judged in relation to the number of people and the amount of materials used
Ví dụ:
•
The new machinery has increased the factory's productivity.
Máy móc mới đã tăng năng suất của nhà máy.
•
Measures to improve productivity are essential for economic growth.
Các biện pháp cải thiện năng suất là cần thiết cho tăng trưởng kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
2.
năng suất, hiệu quả
the state or quality of being productive
Ví dụ:
•
He had a day of high productivity, finishing all his tasks.
Anh ấy đã có một ngày làm việc với năng suất cao, hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.
•
Lack of sleep can negatively impact your daily productivity.
Thiếu ngủ có thể ảnh hưởng tiêu cực đến năng suất hàng ngày của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland