Nghĩa của từ ply trong tiếng Việt.
ply trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ply
US /plaɪ/
UK /plaɪ/

Động từ
1.
làm, sử dụng
work with (a tool, especially one requiring skill)
Ví dụ:
•
He continued to ply his trade as a carpenter.
Anh ấy tiếp tục làm nghề thợ mộc.
•
The weaver began to ply her shuttle.
Người thợ dệt bắt đầu sử dụng con thoi của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
cung cấp, chiêu đãi
regularly supply (someone) with something
Ví dụ:
•
The barman continued to ply him with drinks.
Người pha chế tiếp tục cung cấp đồ uống cho anh ta.
•
She would ply her guests with food and wine.
Cô ấy sẽ chiêu đãi khách của mình bằng thức ăn và rượu.
3.
chạy, đi lại
(of a boat or vehicle) travel regularly over a route, typically for commercial purposes
Ví dụ:
•
Ferries ply between the islands.
Phà chạy thường xuyên giữa các đảo.
•
Buses ply the main roads of the city.
Xe buýt chạy trên các tuyến đường chính của thành phố.
Danh từ
Học từ này tại Lingoland