Nghĩa của từ wield trong tiếng Việt.

wield trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wield

US /wiːld/
UK /wiːld/
"wield" picture

Động từ

1.

sử dụng, cầm

hold and use (a weapon or tool)

Ví dụ:
He wielded a sword with great skill.
Anh ấy sử dụng một thanh kiếm rất điêu luyện.
The blacksmith wielded his hammer with precision.
Người thợ rèn sử dụng chiếc búa của mình một cách chính xác.
Từ đồng nghĩa:
2.

nắm giữ, sử dụng

have and be able to use (power or influence)

Ví dụ:
She wields considerable power in the company.
Cô ấy nắm giữ quyền lực đáng kể trong công ty.
The government wields control over the media.
Chính phủ nắm quyền kiểm soát truyền thông.
Học từ này tại Lingoland