Nghĩa của từ plastered trong tiếng Việt.
plastered trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plastered
US /ˈplæs.tɚd/
UK /ˈplæs.tɚd/

Tính từ
1.
được trát vữa, được vuốt phẳng
covered with plaster
Ví dụ:
•
The walls of the old house were plastered with a fresh coat.
Các bức tường của ngôi nhà cũ đã được trát vữa một lớp mới.
•
His hair was plastered flat with gel.
Tóc anh ấy được vuốt phẳng bằng gel.
2.
say xỉn, say bí tỉ
drunk; intoxicated
Ví dụ:
•
He was completely plastered after the party.
Anh ấy đã hoàn toàn say xỉn sau bữa tiệc.
•
Don't drive if you're plastered.
Đừng lái xe nếu bạn say xỉn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: