plasterer
US /ˈplæs.tɚ.ɚ/
UK /ˈplæs.tɚ.ɚ/

1.
thợ trát vữa, thợ hồ
a person whose job is to apply plaster to walls and ceilings
:
•
The plasterer smoothed the wall perfectly.
Người thợ trát vữa đã làm phẳng bức tường một cách hoàn hảo.
•
We hired a plasterer to fix the cracks in the ceiling.
Chúng tôi đã thuê một người thợ trát vữa để sửa các vết nứt trên trần nhà.