Nghĩa của từ "pie chart" trong tiếng Việt.
"pie chart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pie chart
US /ˈpaɪ ˌtʃɑːrt/
UK /ˈpaɪ ˌtʃɑːrt/

Danh từ
1.
biểu đồ hình tròn
a type of graph in which a circle is divided into sectors that each represent a proportion of the whole
Ví dụ:
•
The report included a pie chart showing the distribution of expenses.
Báo cáo bao gồm một biểu đồ hình tròn thể hiện sự phân bổ chi phí.
•
We used a pie chart to visualize the market share of different companies.
Chúng tôi đã sử dụng biểu đồ hình tròn để trực quan hóa thị phần của các công ty khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland