Nghĩa của từ "Gantt chart" trong tiếng Việt.

"Gantt chart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Gantt chart

US /ˈɡænt tʃɑːrt/
UK /ˈɡænt tʃɑːrt/
"Gantt chart" picture

Danh từ

1.

biểu đồ Gantt

a chart in which a series of horizontal lines shows the amount of work done or completed in certain periods of time in a project

Ví dụ:
The project manager used a Gantt chart to visualize the project timeline and task dependencies.
Người quản lý dự án đã sử dụng biểu đồ Gantt để trực quan hóa tiến độ dự án và các phụ thuộc công việc.
Creating a detailed Gantt chart helps in effective project planning and tracking.
Việc tạo một biểu đồ Gantt chi tiết giúp lập kế hoạch và theo dõi dự án hiệu quả.
Học từ này tại Lingoland