Nghĩa của từ physically trong tiếng Việt.
physically trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
physically
US /ˈfɪz.ɪ.kəl.i/
UK /ˈfɪz.ɪ.kəl.i/

Trạng từ
1.
về thể chất, về mặt thể chất
in a way that relates to the body or material things, rather than to the mind or spirit
Ví dụ:
•
He was physically exhausted after the marathon.
Anh ấy kiệt sức về thể chất sau cuộc chạy marathon.
•
The job is not physically demanding.
Công việc này không đòi hỏi thể chất nhiều.
Từ đồng nghĩa:
2.
bằng vũ lực, về mặt thể chất
in a way that involves physical contact or force
Ví dụ:
•
They were physically fighting in the street.
Họ đang đánh nhau trên đường.
•
He was physically restrained by the security guards.
Anh ta bị nhân viên bảo vệ khống chế bằng vũ lực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland