Nghĩa của từ "photo book" trong tiếng Việt.
"photo book" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
photo book
US /ˈfoʊ.toʊ ˌbʊk/
UK /ˈfoʊ.toʊ ˌbʊk/

Danh từ
1.
sách ảnh, album ảnh
a book containing a collection of photographs, often with captions or text, typically created to document an event, a period of time, or a personal collection
Ví dụ:
•
We made a photo book of our trip to Italy.
Chúng tôi đã làm một cuốn sách ảnh về chuyến đi Ý của mình.
•
She spent hours designing her wedding photo book.
Cô ấy đã dành hàng giờ để thiết kế cuốn sách ảnh cưới của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland