by the book

US /baɪ ðə bʊk/
UK /baɪ ðə bʊk/
"by the book" picture
1.

đúng quy trình, theo sách vở

strictly according to the rules or established procedures

:
We have to do everything by the book to avoid any legal issues.
Chúng ta phải làm mọi thứ đúng quy trình để tránh các vấn đề pháp lý.
The manager always runs the department strictly by the book.
Người quản lý luôn điều hành phòng ban một cách nghiêm ngặt đúng quy trình.