Nghĩa của từ booking trong tiếng Việt.

booking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

booking

US /ˈbʊk.ɪŋ/
UK /ˈbʊk.ɪŋ/
"booking" picture

Danh từ

1.

đặt chỗ, đặt vé

an arrangement to have a hotel room, a ticket, etc., at a particular time in the future

Ví dụ:
I made a booking for a table at the restaurant tonight.
Tôi đã đặt chỗ một bàn tại nhà hàng tối nay.
Do you have a booking under the name Smith?
Bạn có đặt chỗ dưới tên Smith không?
2.

ghi nhận, lập biên bản

the act of officially recording something, especially a crime or an offense

Ví dụ:
The police made a booking for the suspect.
Cảnh sát đã lập biên bản cho nghi phạm.
He received a booking for speeding.
Anh ta bị ghi nhận vi phạm tốc độ.
Học từ này tại Lingoland