Nghĩa của từ persuasion trong tiếng Việt.
persuasion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
persuasion
US /pɚˈsweɪ.ʒən/
UK /pɚˈsweɪ.ʒən/

Danh từ
1.
sự thuyết phục, sự khuyên nhủ
the action or process of persuading someone or of being persuaded to do or believe something
Ví dụ:
•
He used his charm and powers of persuasion to convince her.
Anh ấy đã dùng sự quyến rũ và khả năng thuyết phục của mình để thuyết phục cô ấy.
•
The committee was open to persuasion.
Ủy ban đã cởi mở với sự thuyết phục.
Từ đồng nghĩa:
2.
tín ngưỡng, niềm tin
a belief or set of beliefs, especially a religious or political one
Ví dụ:
•
People of all religious persuasions are welcome.
Mọi người thuộc mọi tín ngưỡng tôn giáo đều được chào đón.
•
He was a man of strong political persuasion.
Ông là một người có niềm tin chính trị mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: