Nghĩa của từ ideology trong tiếng Việt.
ideology trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ideology
US /ˌaɪ.diˈɑː.lə.dʒi/
UK /ˌaɪ.diˈɑː.lə.dʒi/

Danh từ
1.
hệ tư tưởng, ý thức hệ
a system of ideas and ideals, especially one which forms the basis of economic or political theory and policy.
Ví dụ:
•
The political party was founded on a strong socialist ideology.
Đảng chính trị được thành lập dựa trên một hệ tư tưởng xã hội chủ nghĩa mạnh mẽ.
•
Different cultures often have different moral ideologies.
Các nền văn hóa khác nhau thường có các hệ tư tưởng đạo đức khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: