Nghĩa của từ pedestrian trong tiếng Việt.

pedestrian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pedestrian

US /pəˈdes.tri.ən/
UK /pəˈdes.tri.ən/
"pedestrian" picture

Danh từ

1.

người đi bộ

a person walking rather than travelling in a vehicle

Ví dụ:
The traffic light turned red, allowing pedestrians to cross.
Đèn giao thông chuyển sang màu đỏ, cho phép người đi bộ băng qua.
Always yield to pedestrians in a crosswalk.
Luôn nhường đường cho người đi bộ tại vạch sang đường.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

tầm thường, nhàm chán, vô vị

lacking inspiration or excitement; dull

Ví dụ:
His speech was so pedestrian that half the audience fell asleep.
Bài phát biểu của anh ấy quá tầm thường đến nỗi một nửa khán giả đã ngủ gật.
The movie's plot was rather pedestrian and predictable.
Cốt truyện của bộ phim khá tầm thường và dễ đoán.
Học từ này tại Lingoland