pedestrianize
US /pəˈdes.tri.ə.naɪz/
UK /pəˈdes.tri.ə.naɪz/

1.
biến thành khu vực đi bộ, cấm xe cộ
convert (a street or an area) into a pedestrian zone.
:
•
The city council decided to pedestrianize the main shopping street.
Hội đồng thành phố đã quyết định biến con phố mua sắm chính thành khu vực dành cho người đi bộ.
•
Efforts are being made to pedestrianize more areas downtown.
Đang có những nỗ lực để biến nhiều khu vực trung tâm thành phố thành khu vực dành cho người đi bộ.