Nghĩa của từ client trong tiếng Việt.
client trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
client
US /ˈklaɪ.ənt/
UK /ˈklaɪ.ənt/

Danh từ
1.
khách hàng, thân chủ
a person or organization using the services of a lawyer or other professional person or company
Ví dụ:
•
The lawyer met with his client to discuss the case.
Luật sư đã gặp khách hàng của mình để thảo luận về vụ án.
•
Our company values every client and strives for their satisfaction.
Công ty chúng tôi coi trọng mọi khách hàng và nỗ lực vì sự hài lòng của họ.
2.
máy khách, client
a computer that accesses a service made available by a server
Ví dụ:
•
The web browser acts as a client to retrieve information from the server.
Trình duyệt web hoạt động như một máy khách để truy xuất thông tin từ máy chủ.
•
In a client-server architecture, the client requests resources from the server.
Trong kiến trúc máy khách-máy chủ, máy khách yêu cầu tài nguyên từ máy chủ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: