Nghĩa của từ "pass over" trong tiếng Việt.

"pass over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pass over

US /pæs ˈoʊ.vər/
UK /pæs ˈoʊ.vər/
"pass over" picture

Cụm động từ

1.

bỏ qua, lờ đi

to ignore or disregard someone or something

Ví dụ:
The committee decided to pass over his proposal without much discussion.
Ủy ban quyết định bỏ qua đề xuất của anh ấy mà không thảo luận nhiều.
She felt hurt when they passed over her for the promotion.
Cô ấy cảm thấy bị tổn thương khi họ bỏ qua cô ấy để thăng chức.
2.

đi qua, bao trùm

to go past or move over something without stopping or affecting it

Ví dụ:
The storm clouds seemed to pass over the town without releasing any rain.
Những đám mây bão dường như đi qua thị trấn mà không đổ mưa.
A strange feeling passed over him as he entered the old house.
Một cảm giác kỳ lạ bao trùm anh khi anh bước vào ngôi nhà cũ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland