Nghĩa của từ "pass down" trong tiếng Việt.

"pass down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pass down

US /pæs daʊn/
UK /pæs daʊn/
"pass down" picture

Cụm động từ

1.

truyền lại, để lại

to give something to a younger person or to someone who will live after you

Ví dụ:
The family traditions have been passed down through generations.
Các truyền thống gia đình đã được truyền lại qua nhiều thế hệ.
She passed down her grandmother's ring to her daughter.
Cô ấy đã truyền lại chiếc nhẫn của bà ngoại cho con gái mình.
2.

truyền đạt, chuyển giao

to give something to someone at a lower level in an organization or hierarchy

Ví dụ:
The manager passed down the instructions to his team.
Người quản lý đã truyền đạt các hướng dẫn cho nhóm của mình.
Information is often passed down from senior management.
Thông tin thường được truyền xuống từ ban quản lý cấp cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland