Nghĩa của từ part-time trong tiếng Việt.

part-time trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

part-time

US /ˌpɑːrtˈtaɪm/
UK /ˌpɑːrtˈtaɪm/
"part-time" picture

Tính từ

1.

bán thời gian

for only part of the usual working day or week

Ví dụ:
She works part-time at the local library.
Cô ấy làm việc bán thời gian tại thư viện địa phương.
He's looking for a part-time job.
Anh ấy đang tìm một công việc bán thời gian.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

bán thời gian

on a part-time basis

Ví dụ:
She works part-time.
Cô ấy làm việc bán thời gian.
He studies part-time while working.
Anh ấy học bán thời gian trong khi làm việc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland