palm off
US /pɑːm ɔːf/
UK /pɑːm ɔːf/

1.
lừa bán, đẩy trách nhiệm
to get rid of something or someone by deceiving people
:
•
He tried to palm off the fake watch as a genuine antique.
Anh ta cố gắng lừa bán chiếc đồng hồ giả như một món đồ cổ thật.
•
Don't let them palm off their responsibilities onto you.
Đừng để họ đẩy trách nhiệm của họ cho bạn.