Nghĩa của từ "palm off" trong tiếng Việt.

"palm off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

palm off

US /pɑːm ɔːf/
UK /pɑːm ɔːf/
"palm off" picture

Cụm động từ

1.

lừa bán, đẩy trách nhiệm

to get rid of something or someone by deceiving people

Ví dụ:
He tried to palm off the fake watch as a genuine antique.
Anh ta cố gắng lừa bán chiếc đồng hồ giả như một món đồ cổ thật.
Don't let them palm off their responsibilities onto you.
Đừng để họ đẩy trách nhiệm của họ cho bạn.
Học từ này tại Lingoland