Nghĩa của từ "pass off" trong tiếng Việt.

"pass off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pass off

US /pæs ɔːf/
UK /pæs ɔːf/
"pass off" picture

Cụm động từ

1.

làm giả, giả mạo

to present something or someone falsely as something or someone else

Ví dụ:
He tried to pass off the fake painting as an original.
Anh ta cố gắng làm giả bức tranh giả thành bản gốc.
She managed to pass herself off as a famous actress.
Cô ấy đã xoay sở để giả mạo mình là một nữ diễn viên nổi tiếng.
2.

diễn ra, xảy ra

to happen or take place, especially in a particular way

Ví dụ:
The event passed off peacefully.
Sự kiện đã diễn ra một cách hòa bình.
How did the meeting pass off?
Cuộc họp đã diễn ra như thế nào?
Học từ này tại Lingoland