Nghĩa của từ "pen pal" trong tiếng Việt.

"pen pal" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pen pal

US /ˈpen pæl/
UK /ˈpen pæl/
"pen pal" picture

Danh từ

1.

bạn qua thư, người bạn qua thư

a person with whom one exchanges letters, especially regularly, but who is not a close friend

Ví dụ:
I've had a pen pal in Japan for five years.
Tôi đã có một người bạn qua thư ở Nhật Bản được năm năm.
She enjoys writing to her pen pal about her daily life.
Cô ấy thích viết thư cho người bạn qua thư của mình về cuộc sống hàng ngày.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland