Nghĩa của từ oar trong tiếng Việt.

oar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

oar

US /ɔːr/
UK /ɔːr/
"oar" picture

Danh từ

1.

mái chèo

a long pole with a flat blade at one end, used for rowing a boat

Ví dụ:
He dipped the oar into the water and pulled.
Anh ấy nhúng mái chèo xuống nước và kéo.
The boat had two oars.
Chiếc thuyền có hai mái chèo.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chèo

to row with an oar or oars

Ví dụ:
They had to oar across the lake.
Họ phải chèo thuyền qua hồ.
He carefully oared the small boat to shore.
Anh ấy cẩn thận chèo chiếc thuyền nhỏ vào bờ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland