Nghĩa của từ pace trong tiếng Việt.
pace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pace
US /peɪs/
UK /peɪs/

Danh từ
1.
Động từ
1.
đi đi lại lại, bước đi
walk at a steady and consistent speed, especially back and forth
Ví dụ:
•
He began to pace nervously around the room.
Anh ấy bắt đầu đi đi lại lại một cách lo lắng quanh phòng.
•
She paced the floor, deep in thought.
Cô ấy đi đi lại lại trên sàn nhà, chìm sâu vào suy nghĩ.
Học từ này tại Lingoland