Nghĩa của từ omission trong tiếng Việt.

omission trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

omission

US /oʊˈmɪʃ.ən/
UK /oʊˈmɪʃ.ən/

Danh từ

1.

bỏ xót, sự hửng hờ, sự quên

a person or thing that has been left out or excluded.

Ví dụ:
there are glaring omissions in the report
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland