Nghĩa của từ surveillance trong tiếng Việt.

surveillance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

surveillance

US /sɚˈveɪ.ləns/
UK /sɚˈveɪ.ləns/
"surveillance" picture

Danh từ

1.

giám sát, theo dõi

close observation, especially of a suspected spy or criminal

Ví dụ:
The police kept the suspect under constant surveillance.
Cảnh sát đã giữ nghi phạm dưới sự giám sát liên tục.
CCTV cameras are used for public surveillance.
Camera CCTV được sử dụng để giám sát công cộng.
Học từ này tại Lingoland