Nghĩa của từ overcrowded trong tiếng Việt.
overcrowded trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
overcrowded
US /ˌoʊ.vɚˈkraʊ.dɪd/
UK /ˌoʊ.vɚˈkraʊ.dɪd/

Tính từ
1.
quá đông đúc, chật chội
containing too many people or things
Ví dụ:
•
The train was overcrowded during rush hour.
Tàu hỏa quá đông đúc trong giờ cao điểm.
•
Many cities are facing problems with overcrowded housing.
Nhiều thành phố đang đối mặt với vấn đề nhà ở quá tải.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland