Nghĩa của từ outflank trong tiếng Việt.

outflank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outflank

US /ˌaʊtˈflæŋk/
UK /ˌaʊtˈflæŋk/
"outflank" picture

Động từ

1.

đánh bọc sườn, vượt trội

move around the side of (an enemy army) in order to get into a more advantageous position.

Ví dụ:
The general planned to outflank the enemy by sending troops through the forest.
Vị tướng lên kế hoạch đánh bọc sườn kẻ thù bằng cách cử quân qua rừng.
Their strategy was to outflank the opposing team's defense.
Chiến lược của họ là đánh bọc sườn hàng phòng ngự của đội đối phương.
2.

vượt trội, chiếm ưu thế

gain an advantage over (an opponent) by clever maneuvering.

Ví dụ:
The politician tried to outflank his rivals with a new policy proposal.
Chính trị gia cố gắng vượt trội đối thủ bằng một đề xuất chính sách mới.
The company managed to outflank its competitors by innovating rapidly.
Công ty đã thành công trong việc vượt trội các đối thủ cạnh tranh bằng cách đổi mới nhanh chóng.
Học từ này tại Lingoland