Nghĩa của từ outsmart trong tiếng Việt.

outsmart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outsmart

US /ˌaʊtˈsmɑːrt/
UK /ˌaʊtˈsmɑːrt/
"outsmart" picture

Động từ

1.

đánh lừa, vượt trội về trí thông minh

defeat (someone) by being more clever or cunning than them

Ví dụ:
The detective managed to outsmart the criminal.
Thám tử đã xoay sở để đánh lừa tên tội phạm.
You can't outsmart a computer in a game of chess.
Bạn không thể đánh lừa máy tính trong một ván cờ.
Học từ này tại Lingoland