Nghĩa của từ outmaneuver trong tiếng Việt.
outmaneuver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
outmaneuver
US /ˌaʊt.məˈnuː.vɚ/
UK /ˌaʊt.məˈnuː.vɚ/

Động từ
1.
vượt qua, chiến thắng bằng mưu mẹo
to defeat or gain an advantage over an opponent by using more skill and cleverness
Ví dụ:
•
The smaller boat managed to outmaneuver the larger ship in the narrow channel.
Chiếc thuyền nhỏ đã xoay sở để vượt qua con tàu lớn trong kênh hẹp.
•
The politician tried to outmaneuver his rivals with a clever strategy.
Chính trị gia đã cố gắng vượt qua các đối thủ của mình bằng một chiến lược khôn ngoan.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland