Nghĩa của từ "on a silver platter" trong tiếng Việt.
"on a silver platter" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on a silver platter
US /ɑn ə ˈsɪlvər ˈplætər/
UK /ɑn ə ˈsɪlvər ˈplætər/

Thành ngữ
1.
trên đĩa bạc, một cách dễ dàng
if you are given something on a silver platter, you are given it easily without having to work for it
Ví dụ:
•
He expects everything on a silver platter, never wanting to work hard.
Anh ấy mong đợi mọi thứ trên đĩa bạc, không bao giờ muốn làm việc chăm chỉ.
•
Success was handed to her on a silver platter because of her family's connections.
Thành công được trao cho cô ấy trên đĩa bạc nhờ các mối quan hệ của gia đình cô.
Học từ này tại Lingoland