Nghĩa của từ preschool trong tiếng Việt.
preschool trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
preschool
US /ˈpriː.skuːl/
UK /ˈpriː.skuːl/

Danh từ
1.
trường mầm non, mẫu giáo
a school for children who are too young to go to kindergarten
Ví dụ:
•
My daughter attends a wonderful preschool near our home.
Con gái tôi học một trường mầm non tuyệt vời gần nhà.
•
Many parents choose preschool to help their children develop social skills.
Nhiều phụ huynh chọn trường mầm non để giúp con phát triển kỹ năng xã hội.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
mầm non, trước tuổi đi học
relating to the period of education before elementary school
Ví dụ:
•
The new curriculum focuses on preschool literacy.
Chương trình giảng dạy mới tập trung vào khả năng đọc viết mầm non.
•
She is a specialist in preschool education.
Cô ấy là chuyên gia về giáo dục mầm non.
Học từ này tại Lingoland