Nghĩa của từ "nursery rhyme" trong tiếng Việt.
"nursery rhyme" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nursery rhyme
US /ˈnɜːrsəri raɪm/
UK /ˈnɜːrsəri raɪm/

Danh từ
1.
bài đồng dao, bài hát thiếu nhi
a simple traditional song or poem for children
Ví dụ:
•
My daughter loves to sing the nursery rhyme 'Twinkle, Twinkle, Little Star'.
Con gái tôi thích hát bài đồng dao 'Twinkle, Twinkle, Little Star'.
•
Many nursery rhymes have been passed down through generations.
Nhiều bài đồng dao đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: