not someone's cup of tea
US /nɑt ˈsʌm.wʌnz kʌp əv tiː/
UK /nɑt ˈsʌm.wʌnz kʌp əv tiː/

1.
không phải sở thích của ai đó, không phải gu của ai đó
not what someone likes or is interested in
:
•
Classical music is really not my cup of tea.
Nhạc cổ điển thực sự không phải sở thích của tôi.
•
Hiking in the mountains is not his cup of tea; he prefers relaxing on the beach.
Đi bộ đường dài trên núi không phải sở thích của anh ấy; anh ấy thích thư giãn trên bãi biển hơn.