Nghĩa của từ charity trong tiếng Việt.

charity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

charity

US /ˈtʃer.ə.t̬i/
UK /ˈtʃer.ə.t̬i/
"charity" picture

Danh từ

1.

từ thiện, lòng bác ái

the voluntary giving of help, typically in the form of money, to those in need

Ví dụ:
He donated a large sum to charity.
Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn cho tổ chức từ thiện.
Many people rely on charity for basic necessities.
Nhiều người dựa vào từ thiện để có những nhu yếu phẩm cơ bản.
2.

tổ chức từ thiện, quỹ từ thiện

an organization set up to provide help and raise money for those in need

Ví dụ:
She works for a local charity that helps homeless people.
Cô ấy làm việc cho một tổ chức từ thiện địa phương giúp đỡ người vô gia cư.
The event raised a lot of money for various charities.
Sự kiện đã quyên góp được nhiều tiền cho các tổ chức từ thiện khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland