Nghĩa của từ "net income" trong tiếng Việt.
"net income" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
net income
US /ˌnet ˈɪn.kʌm/
UK /ˌnet ˈɪn.kʌm/

Danh từ
1.
thu nhập ròng, lợi nhuận ròng
the total earnings of a company or individual after all expenses, taxes, and deductions have been subtracted from revenue
Ví dụ:
•
The company reported a significant increase in net income for the last quarter.
Công ty báo cáo sự gia tăng đáng kể về thu nhập ròng trong quý vừa qua.
•
Calculating net income is crucial for assessing a company's profitability.
Tính toán thu nhập ròng là rất quan trọng để đánh giá khả năng sinh lời của một công ty.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland