Nghĩa của từ "nervous breakdown" trong tiếng Việt.

"nervous breakdown" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nervous breakdown

US /ˈnɜːr.vəs ˈbreɪk.daʊn/
UK /ˈnɜːr.vəs ˈbreɪk.daʊn/
"nervous breakdown" picture

Danh từ

1.

suy nhược thần kinh, khủng hoảng tinh thần

a period of mental illness that makes someone unable to continue with their normal life

Ví dụ:
She suffered a nervous breakdown after losing her job and her home.
Cô ấy bị suy nhược thần kinh sau khi mất việc và nhà.
The stress of the exam almost gave him a nervous breakdown.
Áp lực thi cử suýt nữa khiến anh ấy bị suy nhược thần kinh.
Học từ này tại Lingoland