Nghĩa của từ "peripheral nervous system" trong tiếng Việt.

"peripheral nervous system" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

peripheral nervous system

US /pəˌrɪf.ər.əl ˈnɝː.vəs ˌsɪs.təm/
UK /pəˌrɪf.ər.əl ˈnɝː.vəs ˌsɪs.təm/
"peripheral nervous system" picture

Danh từ

1.

hệ thần kinh ngoại biên

the part of the nervous system outside the brain and spinal cord

Ví dụ:
The peripheral nervous system connects the central nervous system to the limbs and organs.
Hệ thần kinh ngoại biên kết nối hệ thần kinh trung ương với các chi và cơ quan.
Damage to the peripheral nervous system can lead to numbness and weakness.
Tổn thương hệ thần kinh ngoại biên có thể dẫn đến tê bì và yếu cơ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland