Nghĩa của từ breakdown trong tiếng Việt.
breakdown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
breakdown
US /ˈbreɪk.daʊn/
UK /ˈbreɪk.daʊn/

Danh từ
1.
sự cố, hỏng hóc
a mechanical failure or problem
Ví dụ:
•
The car had a breakdown on the highway.
Chiếc xe bị hỏng trên đường cao tốc.
•
We experienced a complete system breakdown.
Chúng tôi đã trải qua một sự cố hỏng hóc hệ thống hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:
2.
suy sụp, khủng hoảng
a mental or physical collapse caused by severe stress
Ví dụ:
•
She suffered a nervous breakdown after losing her job.
Cô ấy bị suy nhược thần kinh sau khi mất việc.
•
The constant pressure led to a complete emotional breakdown.
Áp lực liên tục đã dẫn đến một sự suy sụp tinh thần hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:
3.
phân tích, giải thích chi tiết
a detailed analysis or explanation of something
Ví dụ:
•
The report provides a detailed breakdown of the company's finances.
Báo cáo cung cấp một phân tích chi tiết về tài chính của công ty.
•
Let's do a breakdown of the project tasks.
Hãy cùng phân tích các nhiệm vụ của dự án.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: