Nghĩa của từ navigation trong tiếng Việt.
navigation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
navigation
US /ˌnæv.əˈɡeɪ.ʃən/
UK /ˌnæv.əˈɡeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
điều hướng, định vị
the process or activity of accurately ascertaining one's position and planning and following a route
Ví dụ:
•
GPS devices have revolutionized car navigation.
Các thiết bị GPS đã cách mạng hóa điều hướng ô tô.
•
Good map reading skills are essential for wilderness navigation.
Kỹ năng đọc bản đồ tốt là cần thiết cho việc định vị trong vùng hoang dã.
2.
hàng hải, hàng không
the movement of ships or aircraft
Ví dụ:
•
The company specializes in marine navigation systems.
Công ty chuyên về các hệ thống hàng hải.
•
Air traffic control ensures safe navigation for planes.
Kiểm soát không lưu đảm bảo điều hướng an toàn cho máy bay.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: