Nghĩa của từ sailing trong tiếng Việt.

sailing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sailing

US /ˈseɪ.lɪŋ/
UK /ˈseɪ.lɪŋ/
"sailing" picture

Danh từ

1.

chèo thuyền buồm, đi thuyền buồm

the activity or sport of traveling in a sailboat

Ví dụ:
We went sailing on the lake last weekend.
Chúng tôi đã đi thuyền buồm trên hồ vào cuối tuần trước.
She loves the peace and quiet of sailing.
Cô ấy yêu sự yên bình và tĩnh lặng của việc chèo thuyền buồm.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đang chèo thuyền buồm, đang đi thuyền buồm

traveling on water in a boat with sails

Ví dụ:
The ship was sailing smoothly across the calm sea.
Con tàu đang lướt êm ái trên mặt biển lặng.
They spent the afternoon sailing around the bay.
Họ đã dành cả buổi chiều để chèo thuyền quanh vịnh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: