Nghĩa của từ naturalism trong tiếng Việt.

naturalism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

naturalism

US /ˈnætʃ.ɚ.əl.ɪ.zəm/
UK /ˈnætʃ.ɚ.əl.ɪ.zəm/
"naturalism" picture

Danh từ

1.

chủ nghĩa tự nhiên

a style and theory of representation based on the accurate depiction of detail.

Ví dụ:
The artist's work is characterized by its strong sense of naturalism.
Tác phẩm của nghệ sĩ được đặc trưng bởi cảm giác chủ nghĩa tự nhiên mạnh mẽ.
The play aimed for complete naturalism in its dialogue and setting.
Vở kịch hướng tới chủ nghĩa tự nhiên hoàn toàn trong lời thoại và bối cảnh.
2.

chủ nghĩa tự nhiên triết học

a philosophical viewpoint according to which everything arises from natural properties and causes, and supernatural or spiritual explanations are excluded or discounted.

Ví dụ:
Philosophical naturalism asserts that only natural laws and forces operate in the world.
Chủ nghĩa tự nhiên triết học khẳng định rằng chỉ có các quy luật và lực lượng tự nhiên hoạt động trong thế giới.
He adopted a stance of scientific naturalism, rejecting supernatural explanations for phenomena.
Ông ấy đã áp dụng lập trường chủ nghĩa tự nhiên khoa học, bác bỏ các giải thích siêu nhiên cho các hiện tượng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland