Nghĩa của từ realism trong tiếng Việt.
realism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
realism
US /ˈriː.ə-/
UK /ˈriː.ə-/

Danh từ
1.
chủ nghĩa hiện thực, tính thực tế
the attitude or practice of accepting a situation as it is and being prepared to deal with it accordingly
Ví dụ:
•
We need to approach this problem with a sense of realism.
Chúng ta cần tiếp cận vấn đề này với tinh thần thực tế.
•
Her realism helped her make practical decisions.
Tính thực tế của cô ấy đã giúp cô ấy đưa ra những quyết định thực tế.
2.
chủ nghĩa hiện thực, tính chân thực
the quality or fact of representing a person, thing, or situation accurately or in a way that is true to life
Ví dụ:
•
The artist is known for the incredible realism in his portraits.
Nghệ sĩ này nổi tiếng với tính hiện thực đáng kinh ngạc trong các bức chân dung của mình.
•
The film was praised for its gritty realism.
Bộ phim được ca ngợi vì tính hiện thực gai góc của nó.
Từ đồng nghĩa:
3.
chủ nghĩa hiện thực, phong cách nghệ thuật
a style of art or literature that shows things as they are in real life
Ví dụ:
•
Nineteenth-century novels often embraced realism.
Các tiểu thuyết thế kỷ 19 thường theo đuổi chủ nghĩa hiện thực.
•
His paintings are a fine example of social realism.
Các bức tranh của ông là một ví dụ điển hình của chủ nghĩa hiện thực xã hội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: