Nghĩa của từ narrow-minded trong tiếng Việt.
narrow-minded trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
narrow-minded
US /ˌner.oʊˈmaɪn.dɪd/
UK /ˌner.oʊˈmaɪn.dɪd/

Tính từ
1.
hẹp hòi, thiển cận
not willing to listen to new ideas or to the opinions of others
Ví dụ:
•
His narrow-minded views on immigration caused a lot of debate.
Quan điểm hẹp hòi của anh ấy về nhập cư đã gây ra nhiều tranh cãi.
•
Try not to be so narrow-minded; consider other perspectives.
Cố gắng đừng quá hẹp hòi; hãy xem xét các quan điểm khác.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland