Nghĩa của từ bigoted trong tiếng Việt.
bigoted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bigoted
US /ˈbɪɡ.ə.t̬ɪd/
UK /ˈbɪɡ.ə.t̬ɪd/

Tính từ
1.
cố chấp, thiên vị
having or revealing an obstinate belief in the superiority of one's own opinions and a prejudiced intolerance of the opinions of others
Ví dụ:
•
His bigoted remarks offended many people.
Những nhận xét cố chấp của anh ta đã xúc phạm nhiều người.
•
She was accused of being bigoted against immigrants.
Cô ấy bị buộc tội cố chấp chống lại người nhập cư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: